Tra từ: mai - Từ điển Hán Nôm - Thi Viện
Từ điển phổ thông. chôn, vùi, che lấp. Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ. 2. (Động) Chôn. Như: "mai táng" chôn cất người chết. 3. (Động) Vùi xuống đất. Nguyễn Du : "Bi tàn tự một mai hoang thảo" (Liễu Hạ Huệ ...
Đọc thêm