Tra từ: tiết - Từ điển Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: tiết Từ điển Hán Nôm ... ⑤ Hát, múa, âm nhạc lúc mau lúc khoan có dịp gọi là ứng tiết hay tiết tấu . Cái dịp để hãm các âm nhạc cũng gọi là tiết. ⑥ Thời tiết, một năm chia ra 24 tiết, như xuân phân, lập xuân, v.v. để ...
Đọc thêm