'áo khoác' là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "áo khoác", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ áo khoác, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ áo khoác trong bộ từ điển Từ ...

Đọc thêm

Cẩu lương là gì? Cẩu huyết là gì? Tìm hiểu ý nghĩa

Cẩu lương là thuật ngữ trong tiếng Trung, được viết là . Dịch sát nghĩa đen sang tiếng Việt thì cẩu lương có nghĩa là thức ăn cho chó. Nghĩa bóng của từ này chỉ những cặp đôi đang yêu và hay thể hiện những tình cảm ngọt ngào, thân mật, tình tứ cho nhau, khiến ...

Đọc thêm

TRANG PHỤC NGÀY ĐÔNG TRONG... - Yêu lại từ đầu tiếng Anh

TRANG PHỤC NGÀY ĐÔNG TRONG TIẾNG ANH 1. Coat: Áo khoác 2. Overcoat: Áo khoác ngoài (overcoat thường dùng cho chiếc áo có chất liệu dày, để khoác ở lớp ngoài cùng). 3. Hat: Mũ có vành tròn 4....

Đọc thêm

'hải cẩu' là gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh

Hải cẩu cái lớn hơn con đực, nghĩa là chúng dị hình giới tính. The seal is larger than the male, meaning that they are sexually dimorphic. 26. Vào mùa xuân các con hải cẩu non mới cai sữa những con hải cẩu non một tuổi thỉnh thoảng mắc cạn lại trên bãi biển sau khi tách ra khỏi nhóm của chúng.

Đọc thêm

Cách phân biệt hải cẩu và sư tử biển - VnExpress

Hải cẩu không có vành tai và di chuyển khó khăn trên cạn, trong khi sư tử biển có vành tai nhỏ và chạy được khá nhanh. Thu Thảo (Theo Smithsonian) Màn phối hợp nhóm săn hải cẩu của cá voi sát thủ. Sư tử biển bị cá mập cắn đứt đuôi vẫn bắt gọn cá. Trở lại Khoa học.

Đọc thêm

Tra từ: cẩu - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Con chó. Pháp Hoa Kinh : "Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh" , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng). 2. (Danh) Họ "Cẩu". Từ điển Thiều Chửu ...

Đọc thêm

"Áo Khoác" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

1. ÁO KHOÁC trong tiếng Anh là gì? Hình ảnh minh họa áo khoác. Áo khoác trong tiếng Anh là Jacket Phiên âm: Anh - Anh /ˈdʒæk.ɪt/ Định nghĩa tiếng Việt: Áo khoác là áo khoác ngắn. Định nghĩa tiếng Anh: Jacket is a short coat 2. Một số ví dụ Anh - …

Đọc thêm

Hải cẩu là con gì? Sống ở đâu, ăn gì, có những loại nào – IAS Links

Hải cẩu là con gì và sống ở đâu. Hải cẩu hay còn gọi là Chó biển, chúng sinh sống ở đại dương, gồm có cả hai bán cầu. Duy nhất chỉ có loài hải cẩu Baikal sống ở vùng nước ngọt. Để tìm hiểu và khám phá sâu hơn về loài sinh vật biển […]

Đọc thêm

Hải cẩu – Wikipedia tiếng Việt

Hải cẩu là thuật ngữ chỉ đến một trong các loài động vật chân vây (Pinnipedia) thuộc lớp thú trong các họ sau: . Phocidae - Họ Hải cẩu thật sự hay họ Chó biển, hải cẩu không tai: Gồm các loài được gọi là hải cẩu trong họ này trừ các loài Hải tượng (voi biển); Otariidae - Hải cẩu có tai hay hải cẩu lông ...

Đọc thêm

ÁO KHOÁC CÓ MŨ TRÙM ĐẦU - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la

Tra từ 'áo khoác có mũ trùm đầu' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab ... hầu hết các từ điển của bab.la là song ngữ, bạn có thể tìm kiếm một mục từ trong cả hai ngôn ngữ cùng một lúc. ... Nghĩa của "áo khoác có mũ trùm đầu" trong tiếng Anh ...

Đọc thêm

Hải cẩu, tác dụng chữa bệnh của ... - thaythuoccuaban

Mô tả dược liệu: Thận, tinh hoàn Hải cẩu khô biểu hiện hình nhánh dài, phần gốc có đeo hai tinh hoàn hình tròn dẹt, người ta thường dùng dây nhung buộc nó vào ở trên một mảnh tre mỏng để bảo vệ dược liệu, dài chừng 20cm, rộng chừng 10mm-13mm, dương vật khô teo có ...

Đọc thêm

Cần cẩu trong tiếng Anh là gì - JES

July 24, 2022. 0. 4706. Cần cẩu tiếng Anh là crane lift. Cần cẩu (hay cần trục, cẩu) là một loại máy móc dùng để nâng hạ đồ vật có kích thước lớn. Đặc điểm chung của cần cẩu là hệ máy móc kết hợp sử dụng dây cáp cùng hệ pa-lăng để treo móc vật cẩu. Cần cầu ...

Đọc thêm

Áo khoác bằng Tiếng Đức

Trong Tiếng Đức Áo khoác có nghĩa là: Jacke (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất câu mẫu 411 có Áo khoác.Trong số các hình khác: Cứ túm chặt áo khoác thế anh không lái được đâu. ↔ Ich kann nicht fahren, wenn du dich an der Jacke festhältst..

Đọc thêm

Áo Khoác Bomber Là Gì? Nguồn Gốc Từ Đâu? - 2dep.vn

Những nhược điểm của áo khoác bomber thời kỳ đầu. Vào những năm 1930, người ta đã nâng cấp chiếc áo A-1 thành áo A-2. Phiên bản mới tiện dụng hơn với khoá kéo thay vì nút bấm như cũ. Cổ áo được làm cao hơn, có thể bẻ …

Đọc thêm

5 loại chính của động vật có vú ở biển - greelane

Mustelids. Các loài phải là một nhóm động vật có vú bao gồm chồn, martens, rái cá và lửng. Hai loài trong nhóm này được tìm thấy trong các sinh cảnh biển - rái cá biển ( Enhydra lutris ), sống ở các khu vực ven biển Thái Bình Dương từ Alaska đến California, và ở …

Đọc thêm

Hải cẩu là con gì? Sống ở đâu, ăn gì, có những loại nào - IAS Links

Hải cẩu bến cảng được tìm thấy ở vùng biển duyên hải phía bắc Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Baltic và Biển Bắc. Hải cẩu bến cảng có màu nâu, trắng bạc, rám nắng hoặc xám, với lỗ mũi hình chữ V đặc biệt. Một con trưởng thành có thể đạt chiều dài 1,85 m và khối lượng lên tới 168 kg. Lớp mỡ dưới da của hải cẩu giúp duy trì nhiệt độ cơ thể.

Đọc thêm

áo khoác trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Welcome! Log into your account. your username. your password

Đọc thêm

HẢI CẨU - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la

Nghĩa của "hải cẩu" trong tiếng Anh hải cẩu {danh} EN volume_up seal fur-seal furuncle Chi tiết Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Cách dịch tương tự Bản dịch VI hải cẩu {danh từ} general động vật học 1. general hải cẩu (từ khác: ấn, cái ấn, cái triện, con dấu, dấu niêm phong) volume_up seal {danh} 2. động vật học hải cẩu volume_up fur-seal {danh} hải cẩu

Đọc thêm

'hải cẩu' là gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh

23. Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp . A seal-like barking cough could be croup . 24. Hải cẩu xám thích nghi với việc sinh sản không có băng trên biển. The grey seal is adapted to reproducing also with no ice in the sea. 25. …

Đọc thêm

Sự khác biệt giữa hải cẩu và sư tử biển 2022 - Con vật

Sự khác biệt chính – Con dấu vs Sư tử biển. Hải cẩu, sư tử biển và hải mã thường được gọi là pin pin. Cái tên 'pinniped có nghĩa là vây, phản ánh khả năng sống trên cạn và dưới nước. Pin Ghen được phân loại theo ba họ, hải cẩu tai, hải cẩu thật và hải mã.

Đọc thêm

Hải cẩu cái có những tính cách nhất quán | Báo Dân trí

Thời gian cho con bú của hải cẩu xám là từ 16-18 ngày, nên hải cẩu mẹ có khoảng thời gian rất ngắn để nuôi con mập nhất có thể. Trong khoảng thời gian này, trọng lượng cơ thể hải cẩu con tăng gấp ba. Trọng lượng khi cai sữa là thiết bị dự báo tuyệt vời sự thành ...

Đọc thêm

Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn size ... - tripleR

Bạn đã biết áo khoác trong tiếng anh là gì? Tùy thuộc các loại dạng áo khoác khác nhau, nhà sản xuất cho ra đời các mẫu, kiểu dáng màu sắc phù hợp từ nhiều chất liệu khác nhau, áo khoác thường có tay áo và phần thân áo dài, sử dụng khuy áo, dây kéo, dây đai lưng, nút bấm, dây séc,… hoặc kết hợp của một ...

Đọc thêm

Áo parka: món đồ 'toàn năng' dành cho ngày mưa rét

2.3 Khả năng chống thấm nước. Ngoài khả năng giữ ấm tuyệt vời, áo parka còn có thể chống nước mưa và độ ẩm nhẹ. Yếu tố này có thể không quá quan trọng nếu bạn coi chúng là một món đồ thời trang bình thường. Nhưng …

Đọc thêm

Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn ... - Style Guru

Mục lục. Áo khoác tiếng anh là gì? Cách chọn size áo khoác phù hợp. Kết thúc. [a_1] Áo choàng nó là một loại áo khoác ngoài, tác dụng chính là giữ ấm cho cơ thể, ngoài ra áo khoác còn dùng để tránh nắng, làm đẹp, làm đẹp… cho cả …

Đọc thêm

áo khoác trong tiếng Lào là gì? - Từ điển Việt-Lào

Định nghĩa - Khái niệm áo khoác tiếng Lào?. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ áo khoác trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ áo khoác tiếng Lào nghĩa là gì.. áo khoác

Đọc thêm

Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn size áo khoác nam …

Bạn đã biết áo khoác trong tiếng anh là gì? Tùy thuộc các loại dạng áo khoác khác nhau, nhà sản xuất cho ra đời các mẫu, kiểu dáng màu sắc phù hợp từ nhiều chất liệu khác nhau, áo khoác thường có tay áo và phần thân áo dài, sử dụng khuy áo, dây kéo, dây đai lưng, nút bấm, dây séc,… hoặc kết hợp của một ...

Đọc thêm

Áo lớp là gì? ý nghĩa của áo lớp với thế hệ học sinh

1. Áo lớp là gì? Áo lớp là những mẫu áo đồng phục được may giống nhau từ chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, hình in, chỉ khác nhau về size áo. Áo đồng phục lớp được tất cả các bạn học sinh mặc khi đi đến trường, học tập, tham gia các hoạt động tập thể ...

Đọc thêm

Sự khác biệt giữa Rái cá và Hải cẩu

Không giống như hải cẩu, rái cá có thân hình thon dài với các chi tương đối ngắn. ... Bổ sung và miễn phí là hai từ khác nhau trong ngôn ngữ tiếng Anh thực sự có hai nghĩa khác nhau. Các từ này là từ đồng âm, có nghĩa là chúng có âm giống nhau, và thậm chí có thể trông ...

Đọc thêm

Phép tịnh tiến hải cẩu thành Tiếng Anh, ví dụ trong ngữ cảnh, …

Phép tịnh tiến hải cẩu thành Tiếng Anh là: seal, fur seal, fur-seal ... Tiếng gọi của con hải cẩu được có thể được nghe thấy trong vòng xa 15 dặm. The male seal's calls can heard over 15 miles away. OpenSubtitles2018.v3. Và hòn đảo người hải cẩu.

Đọc thêm

hải cẩu in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

hải cẩu translations hải cẩu Add seal noun en pinniped Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. en.wiktionary2016 fur seal noun en marine mammal Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển

Đọc thêm